Mỗi cái tên cha mẹ chọn đặt cho con đều gửi gắm những điều tốt đẹp nhất: mưu cầu thông minh, xinh đẹp, mạnh khỏe, có ý chí kiên cường, mong con có tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, trí thức uyên thâm, thành công trong sự nghiệp….Bởi thế mà, cái tên không đơn giản chỉ là một dấu hiệu phân biệt giữa người với người, là mã số riêng mà nó có ảnh hưởng đến số phận, tương lai của mỗi con người. Vậy nếu bố mẹ đặt tên Minh cho con thì tên Minh có ý nghĩa gì? và có tên đệm cho tên Minh nào hay và ý nghĩa nhất?
Hãy cùng Tenphongthuy.vn tham khảo về ý nghĩa tên Minh và bộ tên ghép chữ Minh, danh sách các tên đệm cho tên Minh hay nhất trong bài viết dưới đây:
-
Đặt tên Minh cho con có ý nghĩa gì?
Tên Minh có rất nhiều ý nghĩa. Khi phân tích một cái tên, người ta thường dựa theo 2 yếu tố chính là tên Minh theo nghĩa hán việt và ý nghĩa theo phong thủy. Cụ thể:
-
Ý nghĩa tên Minh theo Hán Việt:
Ý nghĩa của tên Minh được biết đến nhiều nhất là ánh sáng, ngoài ra, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh).
-
Ý nghĩa tên Minh theo Phong Thủy:
XEM THÊM:
-
Top 200 Tên Con Trai hay nhất 2019 có thể bạn chưa biết
-
Top 200 tên con gái hay, dễ thương nhất 2018, 2019 – đặt tên con gái đẹp
-
Hướng dẫn xem phong thủy của tên và cách đặt tên con theo phong thủy
-
Dự án tặng 50.000 cuốn sách nuôi dạy con
-
Danh sách tổng hợp bộ tên đệm cho tên Minh hay và ý nghĩa nhất:
Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Minh đẹp. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô tại đây để xem phân tích chi tiết.
Bộ danh sách tất cả tên đệm cho tên Minh
STT
Tên ghép chữ Minh
Mô tả ngắn
1
A Minh
Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh A là ký tự đầu tiên đẹp đẽ, thể hiện tình yêu thương cha mẹ với con cái, mong con cái cuộc sống hạnh phước tràn đầy.
2
Á Minh
Minh nghĩa là sáng. Minh Á nghĩa là đứng kề sau ánh sáng, tia sáng thứ 2 tương tự hào thứ 2 của quẻ thuần Dương trong kinh Dịch, hội tụ sự hoàn thiện hơn.
3
Ái Minh
Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Cái tên Minh Ái ý chỉ người sáng láng, thông minh được mọi người yêu thương, quý trọng
4
An Minh
An là bình yên, Minh Minh chỉ vào hành động sáng tỏ rõ ràng
5
Án Minh
Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh Minh là bàn làm việc rõ ràng, minh bạch, hàm nghĩa con người có thái độ cao sang, quyền quý, đẳng cấp vượt hơn kẻ khác.
6
Ân Minh
Minh có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Ân là ơn nghĩa, tình nghĩa, tình cảm, chỉ người có ơn đức, người có công. Minh cũng có nghĩa là to lớn, thịnh vượng, đầy đủ, đông đúc và phong phú, sâu sắc và nồng hậu. Minh Ân ngụ ý rằng con sẽ sẵn sàng cống hiến cho đời tất cả những gì mình có, sức lực và trí tuệ, với một tinh thần sâu sắc và nồng hậu.
7
Ấn Minh
Minh là sáng tỏ, Minh Minh là dấu vết rõ ràng, ngụ ý người công khai chính trực
8
Anh Minh
Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
9
Ánh Minh
Minh là sáng sủa. Minh Ánh là ánh sáng rực rỡ trong lành.
10
Áo Minh
Minh là sáng. Minh Áo là bến sông rạng rỡ, chỉ con người phúc phận tốt đẹp
11
Âu Minh
Minh là sáng rõ. Minh Âu là cánh đẹp tỏ tường, hàm nghĩa khát vọng thoáng đãng, tự do.
12
Ấu Minh
Minh là sáng rõ. Minh Ấu là đứa nhỏ xinh tươi, có phúc phận Minh lành
13
Bàng Minh
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Bên cạnh đó, Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng
14
Băng Minh
Minh Băng có nghĩa là trong sáng như băng tuyết. Minh Băng được dùng để đặt tên cho cả bé trai lẫn bé gái với mong ước con sẽ luôn trong sáng, thánh thiện.
15
Bảo Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bảo là của quý, báu vật. Bảo Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ và quý báu như bảo vật soi sáng của gia đình
16
Biểu Minh
Minh là ánh sáng. Minh Biểu nghĩa là làm rõ dưới ánh sáng, thể hiện mong muốn cha mẹ sau này con cái sẽ là người chính trực công minh, làm những việc tốt đẹp rõ ràng, thành công rực rỡ được người đời ca tụng
17
Bình Minh
Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới
18
Bổn Minh
Minh có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bổn tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sau này sẽ có tài nghệ hơn người, và có tâm hồn trong sáng
19
Ca Minh
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Ca là bài ca, khúc hát. Sự kết hợp độc đáo Minh Ca ý chỉ con như khúc ca ngời sáng, là kim chỉ nam dẫn đường cho cuộc đời minh bạch, vinh hiển.
20
Các Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Các là lầu to có nhiều ánh sáng chiếu vào, hàm nghĩa con cái sẽ thông minh hiển đạt, đời sống may mắn
21
Cầm Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Cầm được hiểu là cây đàn đẹp đẽ, ngụ ý con cái sẽ có tài năng tuyệt vời, mang lại những giá trị riêng biệt trong cuộc sống
22
Cẩm Minh
Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, đặt tên Minh Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế
23
Can Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Can là nền tảng rõ ràng, tốt đẹp, thể hiện niềm tin cha mẹ con cái sẽ có nền tảng tư cách tốt đẹp
24
Cảnh Minh
Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng
25
Cao Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Cao theo Hán Việt là vượt hơn hẳn, khác với người thường, thể hiện sự tôn quý. Cao Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ hơn người, giỏi giang, có suy nghĩ sáng suốt, soi lối dẫn đường cho người khác, đó là phẩm chất của người lãnh đạo tài ba
26
Châm Minh
Minh Châm là bài văn sáng rõ, chỉ vào con người giữ gìn gia phong, nhận thức đĩnh đạc
27
Chánh Minh
Minh Chánh là điều tốt đẹp sáng tỏ, thể hiện mơ ước cha mẹ mong con cái là người công chính rõ ràng, nghiêm túc chánh đạo
28
Chất Minh
Minh là rõ ràng, sáng tỏ. Minh Chất hàm nghĩa con cái có bản chất tốt đẹp, rõ ràng
29
Châu Minh
Minh: sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch. Châu: hạt ngọc viên ngọc. Châu Minh có nghĩa là viên ngọc sáng. Tên này mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình
30
Chi Minh
Con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng. Với tâm trong sáng, con hiểu rõ lẽ sống sao cho tạo được bình yên nơi tâm hồn, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ. Ngoài ra, Minh Chi còn mang ý nghĩa con là con cháu, dòng dõi sáng giá của gia tộc mình.
31
Chiên Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Chiên là tấm chăn rõ ràng, ngụ ý con người tài hoa tỏ tường, nhân cách trọn vẹn
32
Chiến Minh
Theo tiếng Hán, Minh là sáng lạng, Chiến là sự đấu tranh không lùi bước. Chiến Minh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống sáng lạng của một con người biết vươn lên tìm đến giá trị cuộc sống.
33
Chiêu Minh
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng
34
Chu Minh
Minh là sáng rõ. Minh Chu nghĩa là con thuyền đẹp đẽ, thể hiện con người có cốt cách thanh cao, hành vi cao quý
35
Chú Minh
Minh Chú có nghĩa là điều ghi chép tốt đẹp, rõ ràng, ngụ ý con cái trưởng thành tốt lành, mọi sự may mắn minh bạch
36
Chư Minh
Minh là sáng rõ. Minh Chư là mọi chuyện sáng tỏ, chỉ con người minh bạch rõ ràng
37
Chuẩn Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Chuẩn là chuẩn mực rõ ràng, chỉ con người tác phong nghiêm túc, nhận thức rõ ràng
38
Chức Minh
Minh Chức nghĩa là vị trí sáng tỏ trên cao, ngụ ý con cái sẽ trưởng thành thành danh tốt đẹp, đứng đầu muôn người
39
Chương Minh
Con của bố mẹ là người ngay thẳng, rõ ràng, sáng tỏ như những gì đã thể hiện trong tên gọi của con.
40
Chuyên Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng
41
Công Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Công nghĩa là công bằng, chính trực, không thiên vị. Công Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ và sống chính trực, công bằng
42
Cử Minh
Minh Cử nghĩa là được cất nhắc lên cao, thành công xuất chúng
43
Cung Minh
Chỉ sự cung kính, có lễ độ và khí khái trong sáng, tỏ tường của con
44
Cước Minh
Minh là sáng tỏ. Minh Cước là bước chân rõ ràng, thể hiện con người minh bạch, rõ ràng, xác đáng
45
Cường Minh
Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Chữ Cường theo tiếng Hán Việt là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Chọn cho con tên gọi Minh Cường, bố mẹ mong muốn con được văn võ song toàn, vừa thông minh lại vừa khỏe mạnh.
46
Dẫn Minh
Minh Dẫn là hướng đi sáng tỏ, ngụ ý cha mẹ rằng con mình sẽ đủ tài đức dẫn dắt, chỉ huy kẻ khác
47
Đăng Minh
Đăng có nghĩa ngọn đèn Minh có nghĩa thông minh, sáng dạ. Bố mẹ chọ tên này cho con mong muốn lớn lên con sẽ tỏa sáng, học hành giỏi giang, thành đạt.
48
Danh Minh
tiếng tăm lừng lẫy
49
Diệu Minh
Theo nghĩa Hán – Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Diệu có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu.Minh Diệu Con thông minh, khôn khéo và là người trung thực
50
Do Minh
Minh Do là nguyên nhân minh bạch, hàm ý cha mẹ mong con đĩnh ngộ thông minh, sẽ tạo ra những thành công vượt bậc trong đời
51
Doãn Minh
Minh là sáng sủa. Minh Doãn là người chỉ huy nơi tốt đẹp, thành công
52
Du Minh
Theo nghĩa Hán – Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Du nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.Hy Du mong muốn con là người thông minh tài trí và là người thành công trong cuộc sống.
53
Duẫn Minh
Minh Duẫn là người hiền lành, trong sáng
54
Đức Minh
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
55
Dũng Minh
Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh
56
Dương Minh
Theo nghĩa Hán – Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.Minh Dương mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình.
57
Dưỡng Minh
Minh là sáng sủa. Minh Dưỡng được hiểu là mang lại nguồn sống tươi đẹp, như lòng cha mẹ yêu thương, xem con như nguồn sống
58
Duy Minh
Duy Minh là một cái tên hay dành cho các bé trai. + Duy: là tư duy suy nghĩ, sự giữ gìn, duy trì, sự duy nhất…. + Minh: thông minh, sáng suốt, rõ ràng, minh bạch, sáng tỏ… => tên Duy Minh có nghĩa là con luôn có tư duy minh bạch, học hành thông minh sáng suốt để có tương lai xán lạn…
59
Duyên Minh
Mong muốn con thông minh lanh lợi duyên dáng trong mắt mọi người.
60
Duyệt Minh
Minh Duyệt nghĩa là trình xem rõ ràng, hàm nghĩa con người minh bạch, hoàn hảo, tốt đẹp
61
Gia Minh
Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ
62
Hà Minh
Hà có nghĩa là sông. Minh theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà.
63
Hải Minh
Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.
64
Hằng Minh
Hằng là sự vững bền, mãi mãi. Minh là ánh sáng, thông minh. Hằng Minh mang ý nghĩa con luôn thông minh, sáng suốt trong cả cuộc đời.
65
Hạnh Minh
Hạnh: đức hạnh, tiết hạnh – đạo đức và tính nết tốt (thường nói về phụ nữ) Minh: thông minh, sáng tỏ, minh bạch, sáng suốt….từ này cũng có ý nghĩa ám chỉ về tương lai. Hạnh Minh là một cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn là người thông minh, sáng suốt và có đức hạnh.
66
Hào Minh
Hào là người có tài, phóng khoáng (hào kiệt), là sự hãnh diện tự hào. Minh là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, tên Hào Minh mang ý nghĩa mong tương lai con sẽ trở thành người thông minh tài giỏi và là niềm tự hào hãnh diện của cả gia đình.
67
Hiền Minh
Mong con là người tài đức và sáng suốt
68
Hiển Minh
Hiển là giàu có, vinh hiển, tương lai sáng lạng. Minh là thông minh, sáng suốt hay còn hiểu là ánh sáng. Hiển Minh mang ý nghĩa tương lai con sẽ vinh hiển, sáng lạng đầy đủ, sung túc.
69
Hiếu Minh
Hiếu Minh là tên thường đặt cho các bé trai + Hiếu: hiếu thảo, đối xử tốt với những người đã có công ơn sinh thành ra mình. + Minh: thông minh, sáng suốt, sáng tỏ, minh mẫn, rõ ràng… => Tên Hiếu Minh có nghĩa là hiếu thảo và thông minh, đây là những đức tính mà cha mẹ luôn mong muốn con cái mình có được.
70
Hoàng Minh
Hoàng là màu vàng, hoặc danh từ chỉ vua chúa. Minh: ánh sáng, sự thông minh, sáng suốt. Hoàng Minh có nghĩa là ánh sáng màu vàng rực rỡ, ý nói con là người xinh đẹp, tỏa sáng thu hút (nghĩa này được dùng để đặt cho bé gái) hoặc vị vua anh minh sáng suốt, ý so sánh con có trí tuệ và cốt cách như bậc vua chúa (đặt tên cho bé trai).
71
Hồng Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Hồng là màu đỏ, màu của may mắn, cát tường. Hồng Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ, luôn gặp may mắn, hạnh phúc
72
Huế Minh
Minh trong tiếng Hán có nghĩa là sáng lạng. Huế là một địa danh nổi tiếng ở Việt Nam, được biết đến như cố đô có vẻ đẹp dịu dàng của sông Hương, có vẻ đẹp trầm cổ của hoàng thành xưa. Huế Minh là cái tên rất dịu dàng dành cho con gái.