Contents
Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ?
Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:
+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).Bạn đang xem: Zip/postal code của việt nam 2016Bạn đang xem: Tổng hợp mã zip code của các tỉnh thành việt nam năm 2016
+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?
Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:
Bạn đang xem: Tổng hợp mã zip code của các tỉnh thành việt nam năm 2016Xem thêm: Cách Vào Zalo Trên Điện Thoại, Máy Tính Và Web, Cách Theo Dõi Zalo Người Khác Dễ Dàng, Đơn Giản
TownPhường/XãZip CodeSơn TâyLê Lợi154000Ngô Quyền154100Phú Thịnh154100Quang Trung154000Sơn Lộc154200QuậnPhườngZip CodeBa ĐìnhCống Vị118000Điện Biên118700Đội Cấn118200Giảng Võ118400Kim Mã118500Cầu GiấyDịch Vọng122400Dịch Vọng Hậu123000Mai Dịch122000Nghĩa Đô122100Đống ĐaCát Linh115500Hàng Bột115000Láng Thượng117200Hà ĐôngBiên Giang152500Đồng Mai152000Phú Lương152000Quang Trung150000Yên Nghĩa152300Yết Kiêu151000Hai Bà TrưngBạch Đằng113000Bùi Thị Xuân112300Đồng Nhân112100Nguyễn Du112600Phố Huế112200Quỳnh Lôi113500Quỳnh Mai113400Hoàng MaiĐại Kim128200Định Công128300Giáp Bát128100Hoàng Liệt128500Hoàng Văn Thụ127000Hoàn KiếmChương Dương Độ111700Cửa Đông111200Cửa Nam111100Đồng Xuân111300Phúc Tân111600Tràng Tiền110100Trần Hưng Đạo111000Long BiênBồ Đề125300Cự Khối125700Đức Giang120000Giang Biên126000Gia Thụy125100Long Biên126300Ngọc Lâm125000Tây HồBưởi124600Nhật Tân124000Xuân La124200Yên Phụ124700Đông AnhĐông Anh136000Võng La138100Xuân Canh136900Xuân Nộn136600Gia LâmTrâu Quỳ131000Yên Viên132200Phú Thị131600Trung Mầu132700Văn Đức133000Yên Thường132400Yên Viên132300Nam Từ LiêmCầu Diễn129000Đại Mỗ130000Mễ Trì129400Xuân Phương129600Phúc ThọPhúc Thọ153600Cẩm Đình153780Phương Độ153830Sóc SơnSóc Sơn139000Bắc Phú140300Bắc Sơn141500Đông Xuân139500Phú Cường140800Phù Linh139200Thạch ThấtLiên Quan155300Bình Phú155590Bình Yên155400Thanh TrìVăn Điển134000Đại Áng135200Đông Mỹ135400Duyên Hà135000Thường TínThường Tín158501Chương Dương158550Dũng Tiến158770Vân Tảo158570Văn Tự158820Từ LiêmCầu Diễn129000Mỹ Đình100000Phú Diễn129200Tây Mỗ129500Tây Tựu130100
Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.
Xem thêm: Viral Là Gì? Cách Làm Viral Video Triệu View Trên Social Media Đến Từ Chuyên Gia
Dưới đây là list các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).- Postal Code: Mã bưu chính- ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)- Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)- Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)
STTTên Tỉnh / TPZIP/CODE1Zip Postal Code An Giang8800002Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu7900003Zip Postal Code Bạc Liêu9600004Zip Postal Code Bắc Kạn———5Zip Postal Code Bắc Giang2300006Zip Postal Code Bắc Ninh2200007Zip Postal Code Bến Tre9300008Zip Postal Code Bình Dương8200009Zip Postal Code Bình Định59000010Zip Postal Code Bình Phước83000011Zip Postal Code Bình Thuận80000012Zip Postal Code Cà Mau97000013Zip Postal Code Cao Bằng27000014Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang900000 – 91000015Zip Postal Code TP. Đà Nẵng55000016Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông 630000 – 64000017Zip Postal Code Đồng Nai81000018Zip Postal Code Đồng Tháp87000019Zip Postal Code Gia Lai60000020Zip Postal Code Hà Giang31000021Zip Postal Code Hà Nam40000022Zip Postal Code TP. Hà Nội10000024Zip Postal Code Hà Tĩnh48000025Zip Postal Code Hải Dương17000026Zip Postal Code TP. Hải Phòng18000027Zip Postal Code Hoà Bình35000028Zip Postal Code Hưng Yên16000029Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh70000030Zip Postal Code Khánh Hoà65000031Zip Postal Code Kiên Giang92000032Zip Postal Code Kon Tum58000033Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên390000 – 38000034Zip Postal Code Lạng Sơn24000035Zip Postal Code Lao Cai33000036Zip Postal Code Lâm Đồng67000037Zip Postal Code Long An85000038Zip Postal Code Nam Định42000039Zip Postal Code Nghệ An460000 – 47000040Zip Postal Code Ninh Bình43000041Zip Postal Code Ninh Thuận66000042Zip Postal Code Phú Thọ29000043Zip Postal Code Phú Yên62000044Zip Postal Code Quảng Bình51000045Zip Postal Code Quảng Nam56000046Zip Postal Code Quảng Ngãi57000047Zip Postal Code Quảng Ninh20000048Zip Postal Code Quảng Trị52000049Zip Postal Code Sóc Trăng95000050Zip Postal Code Sơn La36000051Zip Postal Code Tây Ninh84000052Zip Postal Code Thái Bình41000053Zip Postal Code Thái Nguyên25000054Zip Postal Code Thanh Hoá440000 – 45000055Zip Postal Code Thừa Thiên Huế53000056Zip Postal Code Tiền Giang86000057Zip Postal Code Trà Vinh94000058Zip Postal Code Tuyên Quang30000059Zip Postal Code Vĩnh Long89000060Zip Postal Code Vĩnh Phúc28000061Zip Postal Code Yên Bái320000