Hãy cùng Vua Nệm tham khảo ngay ý nghĩa tên Hoàng là gì cùng các tên đệm hay và ý nghĩa nhất đi kèm với tên Hoàng trong bài viết sau đây nhé.
Contents
1. Ý nghĩa tên Hoàng
Ý nghĩa tên Hoàng là gì? Theo đó, Hoàng là một cái tên dành cho con trai phổ biến trong nhiều gia đình Việt. Nhiều bậc cha mẹ yêu thích cái tên này vì rất dễ nhớ, dễ đọc và dễ viết. Thế nhưng, không phải ai cũng thật sự hiểu được ý nghĩa tên Hoàng là gì.
Dưới đây là những lớp nghĩa của tên “Hoàng” theo từ điển Hán – Việt:
- Hoàng nghĩa là màu vàng: sắc vàng rực rỡ gợi nhớ đến ánh sáng của mặt trời. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng với mong muốn con sẽ trở thành người có cốt cách cao sang, vĩ đại. Tương lai sống trong giàu sang, phú quý. Cuộc đời luôn bừng sáng như ánh mặt trời chói lọi.
- Hoàng nghĩa là hoàng hôn: Đây là khoảng thời gian cuối ngày, khi mặt trời bắt đầu lặn. Khi đó, không gian sẽ trở nên yên bình, lắng đọng, không còn những ồn ào, náo nhiệt như ban ngày. Đặt tên con là Hoàng với hy họng con sẽ có cuộc đời bình an, yên tĩnh trong tâm hồn nhưng vẫn tỏa sáng như ánh chiều tà.
- Hoàng nghĩa là sự cao sang: gợi nhớ đến hình ảnh của những bậc đế vương, vua chúa. Con trai tên Hoàng với hy vọng con sẽ có tương lai rộng mở, vĩ đại. Con sẽ là người lãnh đạo tài ba, mưu cao trí lược và nhận được sự yêu mến, tôn trọng từ những người xung quanh.
2. Một số tên đệm hợp với Hoàng
Nếu đã hiểu rõ ý nghĩa tên Hoàng, bạn có thể tham khảo thêm một vài gợi ý tên đệm hợp với chữ “Hoàng” để đặt tên con hay hơn nhé!
2.1 Con trai tên Hoàng
Dưới đây là một số cách đặt tên con trai với chữ “Hoàng” ý nghĩa nhất:
- An Hoàng: “Hoàng” mang nghĩa là vua chúa, “An” là bình an. Đặt tên con là An Hoàng với hy vọng con sẽ luôn có sự an bình cao quý.
- Âu Hoàng: “Âu” là đại diện cho hình ảnh chim hải âu sải cánh bay lượn tự do trên bầu trời rộng lớn. “Hoàng” có nghĩa là sự phồn thịnh, rực rỡ. Bố mẹ hy vọng con sẽ có cuộc sống tự do tự tại, sung túc cả đời.
- Bách Hoàng: Tên của một loại cây gỗ quý giá, đặc tính cứng cáp và bền bỉ. Con trai tên này sẽ tài giỏi và vững chãi như cây đại thụ, có khả năng che chở cho người khác.
- Bạch Hoàng: “Bạch” trong thanh bạch, mong con sẽ có cuộc sống thanh bạch, ngay thẳng nhưng huy hoàng, tỏa sáng.
- Bảo Hoàng: Con là bảo vật bằng vàng, vô cùng quý giá của cả gia đình.
- Gia Hoàng: Con sẽ mang đến sự cao sang, phú quý cho gia đình.
- Khoa Hoàng: “Khoa” mang hàm ý tốt đẹp, chỉ những việc to lớn hay những người có địa vị, trình độ cao trong xã hội. Theo đó, đặt tên con là Khoa Hoàng với mong muốn con trở thành người tài năng, ham học hỏi và sớm ngày thành danh, gặt hái được thành công to lớn.
- Khôi Hoàng: “Khôi” dùng để chỉ những người tài năng, đứng đầu hay một loại đá đẹp, quý giá. Bố mẹ hy vọng con luôn giỏi giang, thành đạt và có cuộc sống giàu sang.
- Khương Hoàng: “Khương” mang ý nghĩa chỉ sự yên ổn, bình an hoặc được dùng khi nhắc đến sự ổn định, giàu có, đủ đầy. “Hoàng Khương” thể hiện sự mạnh mẽ, cuộc sống luôn vui vẻ, an khang và gặp nhiều may mắn.
- Kiên Hoàng: “Kiên” là sự kiên định, vững vàng. Đặt tên con Kiêng Hoàng thể hiện mong muốn con sẽ luôn kiên định, có ý chí để làm nên chuyện lớn và tỏa sáng.
- Kim Hoàng: Gợi nhớ đến kim loại quý, hiếm có. Thể hiện sự giàu sang, sung túc và luôn đủ đầy.
- Kỳ Hoàng (hay Hoàng Kỳ): “Kỳ” có thể được hiểu là lá cờ, quân cờ… Đặt tên con Hoàng Kỳ mang ý nghĩa tốt đẹp, mong con sẽ luôn sống tốt, dẫn đầu trong mọi việc và có cuộc đời thanh cao.
- Lân Hoàng: “Lân” có nghĩa là thông minh, trí tuệ hơn người. Tên Hoàng Lân ngúy rằng con sẽ trở thành người tài giỏi, sáng dạ và tinh anh. Bên cạnh đó, con cũng có cuộc sống ấm no, được nhiều người mến mộ vì tính tình liêm chính, bộc trực.
- Lịch Hoàng (hay Hoàng Lịch): Tên của vua chúa. Hoàng Lịch còn mang ý nghĩa về con người đã kinh qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống nhưng vẫn hiên ngang, tự tại.
- Liêm Hoàng: ngụ ý con người sống thanh cao, quý phái và tỏa sáng nhờ năng lực của chính mình.
- Long Hoàng (hay Hoàng Long): nghĩa Hán Việt là con rồng vàng. Hy vọng con sẽ trở nên mạnh mẽ, là người lãnh đạo tài ba, một bật quân tử được người đời kính nể.
- Minh Hoàng: Mong con sống trong quyền quý, cao sang và luôn minh mẫn, sáng suốt trong mọi quyết định.
- Phi Hoàng (hay Hoàng Phi): “Phi” nghĩa là nhanh như tên bay. Phi Hoàng dùng để chỉ người có ngoại hình tuấn tú, suy nghĩ và hành động nhanh nhẹn. Họ làm việc gì cũng xuất sắc hơn người.
- Quốc Hoàng: Hy vọng con sẽ làm nên nghiệp lớn, sống đời phú quý.
- Tấn Hoàng: “Tấn” có nghĩa là sự hỏi thăm, ân cần hoặc là tiến lên, thể hiện sự phát triển đi lên. Tên Tấn Hoàng để chỉ người có cốt cách vương giả, tương lai ngày càng xán lạn và sống có nghĩa có tình.
- Thái Hoàng: Chỉ người vĩ đại, tương lai luôn rực rỡ, bừng sáng như ánh thái dương.
- Thanh Hoàng: Mong muốn có có cuộc sống giàu sang, thanh cao trong sự thanh bạch, ngay thẳng.
- Thành Hoàng: “Thành” có nghĩa là thành trì, bức tường vững chãi. Thành Hoàng có nghĩa là sự rực rỡ, thành công luôn vững chắc, kéo dài mãi mãi.
- Thông Hoàng (hay Hoàng Thông): chỉ người sống vương giả, có trái tim ấm áp và nhận hậu. Họ sống thấu tình đạt lý và luôn vui vẻ, hồn nhiên.
- Tiến Hoàng: “Tiến” chỉ sự cố gắng và nỗ lực đi lên của con người. Tiến Hoàng mang ý nghĩa mong con luôn phấn đấu để đạt được thành công to lớn, rực rỡ và vĩ đại hơn người.
- Trọng Hoàng: Chỉ những người sống có trước có sau, hiểu rõ đạo lý và làm những việc lớn. Đặt tên con Trọng Hoàng với mong muốn con có tương lai quý quý, sang giàu.
- Tú Hoàng: Con như vì sao sáng trên bầu trời, vừa kiêu sa vừa lấp lánh. Hy vọng con sẽ luôn tỏa sáng như vì tinh tú trên trời cao.
- Việt Hoàng: mong con sẽ trở thành người thông minh, ưu việt hơn người và làm nên chuyện lớn, vĩ đại.
2.2 Con gái tên Hoàng
Tham khảo ngay một số cách đặt tên Hoàng dành cho con gái:
- Khuyên Hoàng (hay Hoàng Khuyên): “Khuyên” dùng để chỉ sự dịu dàng, nho nhã. Đây là tên gọi có thể được dùng để đặt cho bé gái. Thể hiện mong muốn con khi lớn lên sẽ xinh đẹp, quý phái và không kém phần huy hoàng như bậc đế vương.
- Lam Hoàng (hay Hoàng Lam): có nghĩa là màu vàng lam. Đây là màu sắc được pha trộn từ màu xanh của trời và màu vàng của đất, tạo nên sự hài hòa.
- Lan Hoàng (hay Hoàng Lan): Đây là tên của một loại hoa, có nguồn gốc từ tiếng Taglog ilang – ilang. Từ này có nghĩa là “hoa của các loài hoa”. Đặt tên con gái là Hoàng Lan thể hiện sự xinh đẹp, dung mạo và phẩm chất hơn người. Đó còn là sự mong mỏi con sẽ có cuộc sống sung túc sau này.
- Liên Hoàng (hay Hoàng Liên): Con gái sẽ xinh đẹp và thuần khiết như bông hoa sen giữa hồ. Tỏa hương thơm ngát và sống đời thanh cao.
- Thư Hoàng (hay Hoàng Thư): nghĩa là quyển sách vàng. Con sẽ trở nên xinh đẹp, có học thức và nhận được sự kính nể từ mọi người xung quanh. Kiến thức giúp con có được cuộc sống giàu sang và hạnh phúc.
- Thúy Hoàng: “Thúy” là từ dùng để nói về người đẹp, mỹ nhân có thân phận cao quý. Bố mẹ hy vọng con có cốt cách cao sang, sống tinh tế và tốt đời đẹp đạo nhưng những bậc vua chúa.
- Trúc Hoàng: “Trúc” là loài cây tuy cứng nhưng vẫn có độ mềm mại, dễ sống và luôn không ngừng vươn lên trời cao. Thân cây dài nhưng rỗng ruột, đại diện cho tâm hồn ai nhiên, tự tại. Bố mẹ mong con trưởng thành sẽ luôn vui vẻ, mạnh mẽ trước mọi khó khăn và làm nên việc lớn.
- Uyên Hoàng (Hay Hoàng Uyên): “Uyên” ý chỉ người con gái duyên dáng, thông minh có tố chất cao sang. Tên Uyên Hoàng chỉ người con gái tài năng, có cốt cách vương giả với tương lai sang giàu.
- Uyển Hoàng (hay Hoàng Uyển): “Uyển” mang ý nghĩa sự nhẹ nhàng, uyển chuyển, thanh tao của người con gái. Uyển Hoàng là người con gái có khí chất giàu sang, sống tinh tế và cao sang.
Đọc thêm:
- Ý nghĩa tên Lâm
- Ý nghĩa tên Đăng Khoa
- Ý nghĩa tên Nghi
- Ý nghĩa tên Vũ
Trên đây là bài viết giải thích ý nghĩa tên Hoàng do Vua Nệm tổng hợp. Bên cạnh đó, một số cách đặt tên đệm kết hợp với chữ “Hoàng” cũng được gợi ý trong bài. Chúc bạn nhanh chóng tìm được cái tên ý nghĩa và phù hợp nhất dành cho con yêu của mình.