Contents
- 1 Tính chất của Nitơ (N2): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
- 1.1 I. Cấu tạo phân tử
- 1.2 BẠN QUAN TÂM
- 1.3 Top các app giải toán cấp 2 THCS lớp 6, 7, 8, 9 TỐT nhất 2023
- 1.4 “Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 1.5 II. Tính chất vật lý
- 1.6 III. Tính chất hóa học
- 1.7 IV. Trạng thái tự nhiên
- 1.8 V. Ứng dụng và điều chế
- 1.9 Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
Tính chất của Nitơ (N2): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
Bài giảng: Bài 7 : Nitơ – Cô Nguyễn Nhàn (Giáo viên VietJack)
I. Cấu tạo phân tử
Quảng cáo
– Nhóm VA có thông số kỹ thuật electron ngoài cùng là : ns2np3 . – Nên vừa biểu lộ được tính oxh và tính khử . – Cấu hình electron của N2 : 1 s22s22p3 . – CTCT : N ≡ N . – CTPT : N2 . – Số oxh của N2 : – 3, 0, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5 .
II. Tính chất vật lý
– Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29 ), hóa lỏng ở – 196 ºC . – Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp ( không độc ) .
III. Tính chất hóa học
– Nitơ có những số oxi hoá : – 3, 0, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5 . – N2 có số oxi hoá 0 nên vừa bộc lộ tính oxi hoá và tính khử . – Nitơ có EN N = 946 kJ / mol, ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động giải trí hơn . – Nitơ bộc lộ tính oxi hóa và tính khử, tính oxi hóa đặc trưng hơn .
Quảng cáo
1. Tính oxi hoá: Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
a. Tác dụng với hidro
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có xúc tác. Nitơ phản ứng với hidro tạo amoniac .
b. Tác dụng với kim loại
– Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tính năng với liti tạo liti nitrua : 6L i + N2 → 2L i3N . – Ở nhiệt độ cao, nitơ tính năng với nhiều sắt kẽm kim loại : 3M g + N2 → Mg3N2 ( magie nitrua ) .
Lưu ý: Các nitrua dễ bị thủy phân tạo NH3.
Nitơ biểu lộ tính oxi hoá khi công dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn .
2. Tính khử
– Ở nhiệt độ cao (3000 ºC) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit.
– Ở điều kiện kèm theo thường, nitơ monoxit tính năng với oxi không khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ . Nitơ biểu lộ tính khử khi công dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn . – Các oxit khác của nitơ : N2O, N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ nitơ và oxi .
Ghi nhớ: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Quảng cáo
IV. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên, nito sống sót ở dạng tự do và dạng hợp chất . – Ở dạng tự do, nito chiếm 80 % thể tích không khí . – Ở dạng hợp chất, nito có nhiều trong khoáng vật NaNO3 có tên là diêm tiêu natri . Ngoài ra nito có trong thành phần của protein, axit ucleic, … và nhiều hợp chất hữu khác .
V. Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
– Nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật . – Tổng hợp amoniac để điều chế phân đạm, axit nitric … – Được dùng làm môi trường tự nhiên trơ trong công nghiệp . – Nitơ lỏng được dùng để dữ gìn và bảo vệ máu và những mẫu sinh học khác .
2. Điều chế.
a. Trong công nghiệp
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu nitơ ở – 196 ºC, luân chuyển trong những bình thép, nén dưới áp suất 150 at .
b. Trong phòng thí nghiệm
Đun dung dịch bão hòa muối amoni nitrit ( Hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl ) : Xem thêm những phần Lý thuyết Hóa học lớp 11 ôn thi THPT Quốc gia hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
nhom-nito-photpho.jsp